Không đếm được

Những từ chỉ chất liệu như chất lỏng (water, milk, beer, oil, wine…), chất rắn (gold, diamond, iron, steel…), khí (air, atmostphare, gas…)
Những từ trừu tượng kiểu happiness, sadness…
Không đếm được nghĩa là không có dạng số nhiều (s) ở cuối.
Tuy thế có nhiều trường hợp đặc biệt phải học thuộc lòng.
Trong nhóm: facility, tool, equipment có hai từ là danh từ đếm được và một cái là không đếm được, cái nào không đếm được? Equipment.
merchandice(2), goods, item, product
advice(2), information (2), news (2), experience (2), knowledge (2)
staff (2), employee, officer, clerk
luggage (2), baggage (2), suitcase (1)
discount (1), sale, refund (1), access (2)

Leave a Reply